MobiGold là gói cước trả sau có chất lượng cuộc gọi hoàn hảo với cước gọi rẻ hơn 30% so với cước gọi thông thường, được thiết kế phù hợp với người phải liên lạc nhiều và dùng hơn 135 phút/tháng.

Nội dung chính:

  • Những lợi ích của gói cước trả sau MobiGold
  • Bảng giá gói cước MobiGold

Những lợi ích của gói cước trả sau MobiGold

  • Thanh toán cước thuận lợi, dễ dàng: Khách hàng có thể đăng ký thu cước tại nhà, thanh toán thông qua hệ thống ATM của Vietcombank, hoặc đến nộp cước tại các điểm thu cước của MobiFone.
  • Chăm sóc khách hàng trên toàn quốc, 24h/24h: Dù bạn ở đâu, chỉ cần gọi số 9244 bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc hay cung cấp các thông tin về dịch vụ MobiGold.
  • Chương trình chúc mừng sinh nhật: Áp dụng cho các khách hàng MobiGold, với nhiều quà tặng hấp dẫn.
  • Chương trình tặng quà cho khách hàng đặc biệt: Định kỳ MobiFone sẽ tổ chức trao tặng quà cho những khách hàng đặc biệt có nhiều đóng góp cho MobiFone.
  • Chương trình kết nối dài lâu (chương trình điểm thưởng của MobiFone): Dành cho các khách hàng tham gia chương trình (gọi là hội viên). Hội viên sẽ được tính điểm dựa trên tiêu chí mức cước sử dụng hàng tháng. Khi tích luỹ đến một mức nhất định số điểm của hội viên sẽ được quy đổi thành giải thưởng. Mức điểm bắt đầu để nhận thưởng: 50 điểm.

Xem thêmCác gói cước của Mobifone

Bảng giá cước phí gói MobiGold

Loại Cước Mức Cước
Gọi nội mạng trong nước 980 đồng/phút
Cước gọi thông tin di động 6 giây đầu 98 đồng/06 giây
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo 16.33 đồng/01 giây
Gọi ngoại mạng trong nước 1080 đồng/phút
Block 06 giây đầu 108 đồng/06giây
Block 01 giây tiếp theo 18 đồng/01giây
Nhắn tin nội mạng MobiGold 290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi. Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật).
Nhắn tin ngoại mạng trong nước 350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi. Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật).
Cước nhắn tin quốc tế Từ máy di động: 2.500đ/bản tin

Từ MobiFone WebPortal: 1.900đ/bản tin

Cước quốc tế IDD Chỉ bao gồm cước IDD
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Cước dịch vụ 108x
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) Cước thông tin trong nước + cước truy cập Internet

Nguyên tắc tính cước:

  • Khi đăng ký sử dụng gói cước, thay vì phải trả cước thuê bao tháng, khách hàng chỉ cần mua gói cước/tháng và sử dụng được một số lượng block 01 giây liên lạc và SMS miễn phí. Cước các block 01 giây cam kết và SMS miễn phí đã được tính trong giá mua gói cước/tháng. Cước các cuộc gọi được tính cước theo phương thức tính cước hiện hành (6 giây + 1 giây) và thời gian cuộc gọi sẽ được quy đổi thành các block 01 giây để trừ vào tổng số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng. Cụ thể như sau: một block 6 giây được tính bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi chưa đến 6 giây vẫn được quy đổi bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi trên 6 giây thì 6 giây đầu được quy đổi là 6 block 01 giây còn thời gian liên lạc tiếp theo được quy đổi thành các block 1 giây.
  • Số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong một tháng chỉ có giá trị sử dụng trong tháng đó. Nếu không sử dụng hết, sẽ không còn giá trị sử dụng ở tháng tiếp theo.
  • Sau khi sử dụng hết số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong tháng, nếu thuê bao tiếp tục sử dụng dịch vụ thì thời gian cuộc gọi và SMS tiếp theo trong tháng đó sẽ được tính cước như thuê bao trả sau thông thường.
  • Số block 01 giây cam kết trong gói cước bao gồm cước thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng không phân biệt giờ cao điểm hay thấp điểm và được áp dụng cho các trường hợp cuộc gọi có tính cước sau đây:
  • Cuộc gọi thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng.
  • Phần cước thông tin di động đối với các cuộc gọi gồm hai thành phần cước (Gọi đến 1088 của một số Bưu điện tỉnh, thành phố/Audiotext/Truy cập Internet bằng Data GSM, v.v.).
  • Các cuộc gọi vào các dịch vụ mã số tắt có tính cước TTDĐ trong nước: các dịch vụ có mã số tắt của MobiGold; 116; 117; 119; số giải đáp khách hàng của các doanh nghiệp viễn thông khác ngoài VNPT v.v.
  • Các cuộc gọi tới các dịch vụ tính cước theo phương thức 1 phút + 1 phút thì phần cước thông tin di động sẽ được quy đổi 1 phút = 60 block 01 giây để trừ vào số lượng block 01 giây cam kết trong gói cước.
  • Các trường hợp sau không được tính vào block 1 giây cam kết sử dụng:
  • Truy xuất vào hộp thư thoại (Voicemail) của thuê bao;
  • Các cuộc gọi tới dịch vụ VSAT;
  • Gọi vào dịch vụ nhắn tin của mạng cố định;
  • Các cuộc gọi tới các dịch vụ đã qui định miễn cước (9244, 113, 114, 115, 18001091; 18001001, 18001260, 18001255);
  • Các cuộc gọi tới 1900xxxx…
  • Các cuộc gọi do thuê bao bị gọi trả cước;
  • Cước SMS nội mạng:
  • Áp dụng cho các tin nhắn giữa các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của mạng MobiFone.
  • Áp dụng cho các tin nhắn từ thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao điện thoại vô tuyến nội thị (Cityphone) và thuê bao điện thoại cố định PSTN của VNPT (bao gồm cả thuê bao Gphone).
  • Mức cước nội mạng giờ rỗi áp dụng chung cho tất cả các thuê bao của MobiFone (trả trước và trả sau).
  • Cước SMS liên mạng: áp dụng cho các tin nhắn từ các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao di động Vinaphone và các mạng điện thoại của doanh nghiệp viễn thông khác.
  • Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật).
  • Các bản tin tin ngắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:
  • SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác);
  • Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiGold áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước;
  • Gửi SMS trong nước từ trang web: www.mobifone.com.vn của MobiGold (liên mạng và nội mạng): có tính cước;

Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:

  • SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.mobifone.com.vn);
  • Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường;
  • Các SMS gửi miễn cước (ví dụ SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.mobifone.com.vn…);

Nguyên tắc làm tròn:

  • Đối với cước dịch vụ TTDĐ trả sau: Tổng cước khách hàng phải trả hàng tháng trên hoá đơn cước (đã bao gồm thuế GTGT) được làm tròn trên nguyên tắc: phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 50 đồng được làm tròn thành 100 đồng, phần lẻ nhỏ hơn 50 đồng được làm tròn xuống 0 (không) đồng.
  • Cước gọi đến thuê bao di động của mạng MobiFone từ trạm điện thoại thẻ Cardphone được làm tròn theo quy định làm tròn cước của hệ thống thẻ Cardphone.

Trên đây là những thông tin về gói cước MobiGold của Mobifone, hy vọng bạn sẽ có thông tin hữu ích và lựa chọn được gói cước phù hơp nhất.

Xem thêm:

Từ khóa tìm kiếm:

  • chuyển gói cước mobigold
  • giá gói cước mobigold
  • đổi gói cước mobigold
  • chuyển sang gói cước mobigold
  • thông tin gói cước mobigold
  • cách đăng ký gói cước mobigold
  • gói cước mobigold
  • gói cước mobigold của mobifone
  • gói cước mobigold là gì
  • gói cước mobigold mobifone
  • chuyển gói cước sang mobigold
  • thông tin về gói cước mobigold